Giữ sạch động cơ nhờ tính phân tán vả tẩy rửa tuyệt vời, giảm lắng cặn pittong ở nhiệt độ cao.
Tuổi thọ của dầu cao giúp tiết kiệm chi phí bảo trì bảo dưỡng và thay dầu.
Ngăn ngừa tối đa việc hình thành cặn, và các chất bẩn khác trong dầu sử dụng.
Tính năng chống rỉ sét, ăn mòn, mài mòn , oxy hoá tuyệt hảo.
Kiểm soát và giảm thiểu việc tiêu hao nhiên liệu.
Thành phần khí thải có hàm lượng lưu huỳnh và photphat thấp giúp bảo vệ môi trường.
API CI-4/SN; Mercedes Benz 228.0/228.1, 229.1; SAE 15W/40, 20W/50; MAN 170/271 ; Mack EO – L; MTU/DDC Type 1; VOLVO VDS; Allison C-4 (level); ACEA E2-96 issue 4 ; ACEA B3-98 issue 2/B4-98.
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Phương pháp thử
|
15W-40
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
ASTM D4052
|
0.86-0.89
|
Nhiệt độ đông đặc, oC, max
|
ASTM D97
|
-21
|
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC, min
|
ASTM D92
|
220
|
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt)
|
ASTM D445
|
15.4-16
|
Chỉ số độ nhớt (VI), min
|
ASTM D2270
|
128
|
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g, min
|
ASTM D2896
|
9.8
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60oC.
Bảo quản trong nhà kho có mái che.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Phuy 200 lit.
Bình 5 lít, can 18 lít, can 25 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.