Tính phân tán và tẩy rửa tốt.
Độ ổn định oxy hoá ngăn ngừa hiện tượng tạo cặn ở nhiệt độ cao.
Hàm lượng tro thấp.Tính năng chịu tải trọng và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Tăng tuổi thọ động cơ.
Dầu dùng được lâu.
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: API CF2/SAE 20W-50. Detroit 7SE – 270, 9303 Mack EO-K/2. Extended Mack T7 test MIL-L-2104F.
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Phương pháp thử
|
20W-50
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
ASTM D4052
|
0.87-0.89
|
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt)
|
ASTM D445
|
19 – 20
|
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt)
|
ASTM D445
|
170 – 180
|
Chỉ số độ nhớt (VI)
|
ASTM D2270
|
105
|
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC
|
ASTM D92
|
240
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
ASTM D97
|
-12
|
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g
|
ASTM D2896
|
7.0
|
Hàm lượng tro sulfat, %wt
|
ASTM D874
|
0 .90
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60oC.
Bảo quản trong nhà kho có mái che.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bình 1 lít, bình 4 lít.
Phuy 200 lit.
Can 18 lít, can 25 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.